phụ lục i tổng hợp phân nhóm đường giao thông chính trên địa bàn tỉnh đồng nai (kèm theo tờ trình số 10987/ttr-ubnd ngày 20 tháng 11
Phụ lục I
TỔNG HỢP PHÂN NHÓM ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Tờ trình số 10987/TTr-UBND
ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
Tên đường, nhóm đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Đơn vị hành chính cấp huyện
*
Đường nhóm 01
1
Quốc lộ 1A
Giáp ranh
TP. Biên Hòa
Ranh giới tỉnh Bình Thuận
Trảng Bom (20.930), Thống Nhất (9.300),
Long Khánh (19.000), Xuân Lộc (30.000)
2
Đường 21 Tháng 4 (đoạn từ đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến giáp ngã ba
Tân Phong)
- Giáp đường vào Nhà thờ Cáp Rang
- Cầu Gia Liêu
- Giáp phường Xuân Bình
- Ngã ba Tân Phong
Long Khánh
3
Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 1 tránh thành phố Biên Hòa)
Quốc lộ 51
Quốc lộ 1A (xã Bình Minh huyện Trảng Bom)
Biên Hòa;
Trảng Bom (1.770)
4
Quốc lộ 20
Ngã tư Dầu Giây
Ranh giới tỉnh Lâm Đồng
Thống Nhất (21.620), Định Quán (38.300), Tân Phú (19.000)
5
Đường Quốc lộ 56
Ngã ba Tân Phong
Ranh giới tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Long Khánh (4.500), Cẩm Mỹ (13.100)
6
Quốc lộ 51
Ngã tư Vũng Tàu
Ranh giới tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Long Thành (25.000)
7
Tỉnh lộ 761
Tỉnh lộ 767
Khu Bảo tồn TN&VH ĐN
Vĩnh Cửu
8
Tỉnh lộ 767
Ngã ba Trị An
Tỉnh lộ 761
Trảng Bom (7.280), Vĩnh Cửu (14.900)
9
Tỉnh lộ 768
Cầu Rạch Gốc
Ranh giới thị trấn Vĩnh An
Vĩnh Cửu
10
Đường Đồng Khởi
Ranh giới Biên Hòa
Tỉnh lộ 768
Vĩnh Cửu
11
Đường Đoàn Văn Cự
Ranh giới Biên Hòa
Tỉnh lộ 768
Vĩnh Cửu
12
Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)
Quốc lộ 20
Ranh giới thị trấn Vĩnh An
Thống Nhất (7.970), Trảng Bom (8.660)
13
Tỉnh lộ 769
Ngã tư Dầu Giây
Hết ranh giới huyện Long Thành
Thống Nhất (17.100), Long Thành (18.000)
14
Lý Thái Tổ (Tỉnh lộ 769 thuộc huyện Nhơn Trạch)
Ranh huyện Long Thành
Phà Cát Lái
Nhơn Trạch (18.700)
15
Đường Trảng Bom - Thanh Bình
Ranh giới thị trấn Trảng Bom
Hồ Trị An
Trảng Bom
16
Đường Trảng Bom - An Viễn
Giáp ranh TT. Trảng Bom
Giáp ranh xã Tam Phước
Trảng Bom
17
Đường Bùi Văn Hòa
Tính từ ranh phường Long Bình
Quốc lộ 51
Biên Hòa
18
Đường Phùng Hưng (đường Chất thải rắn cũ)
Ngã 3 Thái Lan
Ranh giới huyện Trảng Bom
Biên Hòa; Long Thành
19
Đường nhựa xã Phước Bình giáp huyện Tân Thành
Quốc lộ 51
Ranh Đồng Nai - Bà Rịa Vũng Tàu
Long Thành
20
Tỉnh lộ 763
Quốc lộ 1A
Quốc lộ 20
Xuân Lộc (18.400), Định Quán (11.400)
21
Tỉnh lộ 764
Giáp đường Quốc lộ 56
Huyện
Xuyên Mộc
Cẩm Mỹ
22
Tỉnh lộ 765
Quốc lộ 1A
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Xuân Lộc (6.700),
Cẩm Mỹ (21.430)
23
Tỉnh lộ 766
Từ cầu Phước Hưng
Giáp tỉnh
Bình Thuận
Xuân Lộc
24
Đường Tôn Đức Thắng
Quốc lộ 51
Tỉnh lộ 769
(Lý Thái Tổ)
Nhơn Trạch,
Long Thành
25
Đường Nguyễn Ái Quốc
Xã Long Tân
Xã Long Thọ
Nhơn Trạch
26
Quách Thị Trang
Lý Thái Tổ
Trần Văn Trà
Nhơn Trạch
27
Trần Văn Trà
Xã Phú Thạnh
Xã Đại Phước
Nhơn Trạch
28
Đường Hùng Vương
Ngã 3 Phước Thiền
Đường Lý Thái Tổ (đoạn xã Đại Phước)
Nhơn Trạch
29
Đường Trần Phú (319B cũ)
Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam)
Xã Phước An
Nhơn Trạch
30
Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 02 cũ)
Xã Long Tân
Xã Vĩnh Thanh
Nhơn Trạch
31
Đường Lê Hồng Phong (đường số 01 cũ)
Giáp xã VĩnhThanh
Giáp xã
Phước An
Nhơn Trạch
32
Nguyễn Văn Cừ
Trần Phú
Hùng Vương
Nhơn Trạch
33
Đường Xuân Trường - Bảo Vinh (Long Khánh)
Tỉnh lộ 766
Đường
Ngô Quyền
Xuân Lộc
34
Đường Duy Tân
Đường Ngô Quyền
Giáp cầu 4 Thước
Long Khánh
35
Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định)
Đường 21 tháng 4
Quốc lộ 1A
Xuân Lộc, Long Khánh
36
Đường Bảo Hòa - Long Khánh
Quốc lộ 1A
Giáp thị xã
Long Khánh
Xuân Lộc
37
Đường Hồ Thị Hương
Giáp đường 21 tháng 4
Giáp ranh huyện Xuân Lộc
Long Khánh
*
Đường nhóm 02
1
Đường Bình Hòa - Cây Dương
Tỉnh lộ 768 (trạm y tế)
Tỉnh lộ 768
Vĩnh Cửu
2
Hương lộ 9
Tỉnh lộ 768
Miếu ngói
Vĩnh Hiệp
Vĩnh Cửu
3
Đường Tân Triều - Thành Đức
Hương lộ 9
Miếu ngói
Vĩnh Hiệp
Vĩnh Cửu
4
Hương lộ 15
Tỉnh lộ 768
Sông Đồng Nai
Vĩnh Cửu
5
Hương lộ 7
Tỉnh lộ 768
Hương lộ 15
Vĩnh Cửu
6
Hương lộ 6
Hương lộ 15
Ranh xã
Thiện Tân
Vĩnh Cửu
7
Đường Tân Hiền
Tỉnh lộ 768
Ranh xã
Thạnh Phú
Vĩnh Cửu
8
Đường Hiếu Liêm
Đường NM Thủy điện Trị An
Khu Bảo tồn
TN & VH ĐN
Vĩnh Cửu
9
Đường 322A
Tỉnh lộ 761
Tỉnh lộ 761
Vĩnh Cửu
10
Đường 322B
Tỉnh lộ 761
Ngã ba Mũi Gùi
Vĩnh Cửu
11
Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh
Tỉnh lộ 761
Nhà văn hóa Bình Chánh
Vĩnh Cửu
12
Đường ấp 4 - Cây Cầy
Tỉnh lộ 761
Ngã 3 Cây Cầy
Vĩnh Cửu
13
Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25)
Quốc lộ 1A
Tỉnh lộ 769
Thống Nhất,
Trảng Bom
14
Đường ấp Ngô Quyền đến ranh huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông
Thao)
Quốc lộ 1A
Giáp xã Sông Thao, huyện Trảng Bom
Thống Nhất
15
Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25)
Quốc lộ 1A
Tỉnh lộ 769
Thống Nhất,
Trảng Bom
16
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện
Quốc lộ 20
Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện
Thống Nhất
17
Đường Đông Kim - Xuân Thiện
Quốc lộ 20
Ranh xã Suối Nho, huyện Định Quán
Thống Nhất
18
Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm
Quốc lộ 20
Giáp huyện Trảng Bom
Thống Nhất
19
Đường Võ Dõng - Lạc Sơn
Quốc lộ 20
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện
Thống Nhất
20
Đường Tây Kim - Thanh Bình
Quốc lộ 20
Ranh huyện Trảng Bom
Thống Nhất
21
Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu
Quốc lộ 21
Tỉnh lộ 762
(Trị An - Sóc Lu)
Thống Nhất
22
Đường Chu Văn An - Định Quán
Quốc lộ 20
Ranh huyện
Định Quán
Thống Nhất
23
Đường vào Trại heo Phú Sơn (xã Bắc Sơn)
Quốc lộ 1A
Hết đường
Trảng Bom
24
Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền)
Quốc lộ 1A
Giáp ranh xã An Viễn
Trảng Bom
25
Đường Sông Thao - Bàu Hàm
Quốc lộ 1A
Hết ranh xã Bàu Hàm
Trảng Bom
26
Đường 30 Tháng 4 (xã Bàu Hàm)
Đường Sông Thao - Bàu Hàm
Tỉnh lộ 762
Trảng Bom
27
Đường 19 Tháng 5 (xã Bàu Hàm)
Tỉnh lộ 762
Đường Sông Thao - Bàu Hàm
Trảng Bom
28
Hương lộ 24 (xã Thanh Bình)
Đường Trảng Bom - Thanh Bình
(xã Thanh Bình)
Tỉnh lộ 762
Trảng Bom, Vĩnh Cửu
29
Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào KDL Thác Giang
Điền
Giáp thị trấn
Trảng Bom
Giáp ranh xã Bình Minh
Trảng Bom
30
Đường vào Khu công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp
ranh xã Giang Điền)
Trảng Bom - An Viễn
Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền)
Trảng Bom
31
Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ
Đường Trảng Bom - Thanh Bình
(xã Thanh Bình)
Quốc lộ 20
Trảng Bom,
Thống Nhất
32
Đường Suối Tre - Bình Lộc
Giáp đường 21/4
Quốc lộ 20
Long Khánh,
Thống Nhất
33
Đường Xuân Tân - Hàng Gòn
Quốc lộ 56
Giáp ranh xã Xuân Quế - huyện Cẩm Mỹ
Long Khánh
34
Đường Xuân Lập - Bàu Sao (từ Bưu điện xã Xuân Lập đến giáp ấp Đồi Rìu
xã Hàng Gòn)
Giáp Bưu điện xã Xuân Lập
Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn
Long Khánh
35
Đường Hàng Gòn - Xuân Quế
Quốc lộ 56
Giáp ranh xã Xuân Quế - huyện Cẩm Mỹ
Long Khánh
36
Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn)
Đường
Nguyễn Trung Trực
Đường
Ngô Quyền
Long Khánh
37
Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời)
Đường Ngô Quyền
Đường
Hàm Nghi
Long Khánh
38
Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn qua xã Bảo Vinh)
Giáp hẻm 50
Khổng Tử
Đường Suối Chồn - Bàu Cối
Long Khánh
39
Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B)
Đường Duy Tân
UBND xã Bảo Quang
Long Khánh
40
Đường Suối Chồn - Bàu Cối
Đường
Nguyễn Trung Trực
Ranh giới xã Xuân Bắc
Long Khánh
41
Đường Ngô Quyền
Giáp cầu Xuân Thanh
Giáp cầu Đồng Háp - xã Bảo Vinh
Long Khánh
42
Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba
đường 18 Gia Đình - Bàu Cối)
Đường Ngô Quyền
Đường Bảo Quang - Bàu Cối
Long Khánh
43
Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ)
UBND xã
Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang
Long Khánh
44
Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc
huyện Xuân Lộc)
UBND xã
Giáp ranh xã Xuân Bắc - huyện Xuân Lộc
Long Khánh
45
Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân
Bắc)
UBND xã
Giáp ranh xã Xuân Bắc - huyện Xuân Lộc
Long Khánh
46
Đường Lê A (đường Cua Heo - Bình Lộc)
Đường 21 Tháng 4 (ngã ba Cua Heo)
UBND xã Bình Lộc
Long Khánh
47
Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến
hết)
UBND xã Bình Lộc
Giáp cầu Ấp 3
Long Khánh
48
Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba
Cao)
Đài tưởng niệm
Giáp cầu Ba Cao
Long Khánh
49
Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc)
Giáp đường Lê A
Giáp ranh huyện Xuân Lộc
Long Khánh
50
Đường số 1
Đường Quốc lộ 1A, ngã ba An Lộc
Giáp đường sắt
Long Khánh
51
Đường Xuân Bình - Xuân Lập
Giáp ranh phường Xuân Bình
Giáp Bưu điện xã Xuân Lập
Long Khánh
52
Đường Nguyễn Văn Trỗi
Giáp đường 21 Tháng 4
Giáp đường số 1 (Xuân Lập)
Long Khánh
53
Đường Bàu Sen (tiếp theo đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp UBND xã Bàu
Sen)
Giáp đường
Nguyễn Văn Trỗi
Giáp UBND xã Bàu Sen
Long Khánh
54
Đường Bàu Sen đi Xuân Lập (từ UBND xã Bàu Sen đến giáp đường Xuân Bình
- Xuân Lập)
UBND xã Bàu Sen
Giáp đường Xuân Bình - Xuân Lập
Long Khánh
55
Đường Suối Tre - Bình Lộc
Giáp đường 21 Tháng 4
Quốc lộ 20
Long Khánh,
Thống Nhất
56
Đường Võ Văn Tần (hẻm 1 đường 21 Tháng 4)
Giáp đường Xuân Bình - Xuân Lập
Giáp Khu công nghiệp Long Khánh
Long Khánh
57
Đường Điểu Xiển
Giáp ranh phường Xuân Thanh
Giáp ngã ba Miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m
Long Khánh
58
Đường Bàu Trâm 1
Tiếp theo đường Điểu Xiển
Giáp xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc
Long Khánh
59
Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ
Ngã ba cầu Hòa Bình
Giáp xã Xuân Thọ, H. Xuân Lộc
Long Khánh
60
Đường Võ Duy Dương
Giáp đường 21/4
Giáp đường sắt
Long Khánh
61
Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân
Lộc)
Đường Hàm Nghi
Giáp ranh xã Xuân Thọ - huyện Xuân Lộc
Long Khánh, Xuân Lộc (1.900)
62
Đường Xuân Định - Lâm San (đường Xuân Bảo đi Tỉnh lộ 764)
Quốc lộ 1A
Giáp đường
Tỉnh lộ 765
Cẩm Mỹ, Xuân Lộc (3.600)
63
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây
Giáp suối Sâu
Tỉnh lộ 769
Cẩm Mỹ, Thống Nhất
64
Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn
Giáp đường Quốc lộ 56
Giáp đường Sông Nhạn - Dầu Giây
Cẩm Mỹ
65
Đường Xuân Đông - Xuân Tây
Giáp đường Tỉnh lộ 765
Giáp đường Xuân Định - Lâm San
Cẩm Mỹ
66
Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông
Giáp xã Nhân Nghĩa
Giáp đường
Tỉnh lộ 765
Cẩm Mỹ
67
Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây
Giáp đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông
Giáp đường
Tỉnh lộ 765
Cẩm Mỹ
68
Đường Xuân Đường - Thừa Đức
Giáp đường
Hương lộ 10
Giáp huyện Xuyên Mộc
Cẩm Mỹ
69
Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây
Giáp đường Xuân Định - Lâm San
Giáp đường Xuân Phú - Xuân Tây
Cẩm Mỹ
70
Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa
Giáp đường Xuân Định - Lâm San
Giáp xã Nhân Nghĩa
Cẩm Mỹ
71
Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc
Tỉnh lộ 766
Giáp huyện Định Quán
Xuân Lộc
72
Đường Xuân Trường - Suối Cao
Tỉnh lộ 766
Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc
Xuân Lộc
73
Đường vào Chùa Gia Lào
Tỉnh lộ 766
Chùa Bảo Quang
Xuân Lộc
74
Đường Mả Vôi đi Bưng Cần
Quốc lộ 1A
Giáp huyện Cẩm Mỹ
Xuân Lộc
75
Đường Chiến Thắng đi Nam Hà
Quốc lộ 1A
Giáp huyện Cẩm Mỹ
Xuân Lộc
76
Đường đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh
Quốc lộ 1A
Giáp thị xã Long Khánh
Xuân Lộc
77
Đường Xuân Tâm - Trảng Táo
Quốc lộ 1A
Đường Xuân Trường
- Trảng Táo
Xuân Lộc
78
Đường Xuân Tâm - Xuân Đông
Quốc lộ 1A
Tỉnh lộ 765
Xuân Lộc, Cẩm Mỹ (6.700)
79
Đường Bình Tiến - Xuân Phú - Xuân Tây
Quốc lộ 1A
Giáp khu dân cư
Xuân Lộc, Cẩm Mỹ (3.740)
80
Đường Bình Tiến - Xuân Phú đi trung tâm cai nghiện
Quốc lộ 1A
Trung tâm cai nghiện
Xuân Lộc
81
Đường Tà Lú
Quốc lộ 1A
Giáp Xuyên Mộc
Xuân Lộc
82
Đường ngã ba Cây xăng Trung Tín - ngã ba Nông trường Thọ Vực - ngã ba
chế biến
Tỉnh lộ 763 (ngã 3 nông trường)
Tỉnh lộ 763
(ngã 3 chế biến)
Xuân Lộc
83
Đường Thọ Bình đi Thọ Phước
Đường Xuân Trường - Xuân Thọ
Tỉnh lộ 763
Xuân Lộc
84
Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân
Tỉnh lộ 763
Tổ 4 ấp Thọ Tân
Xuân Lộc
85
Đường Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh)
Ngã tư Lang Minh
Đường Bình Tiến - Xuân Phú
Xuân Lộc
86
Đường Lang Minh - Xuân Tâm (xã Lang Minh)
Ngã tư Lang Minh
Cầu Láng me - Xuân Tâm
Xuân Lộc
87
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho)
Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán)
Giáp ranh giới hành chính xã Suối Nho
Định Quán
88
Đường 101 (xã La Ngà)
Đường 101 (gần trạm y tế) giáp QL 20
Phước Nghiêm Bửu Tự
Định Quán
89
Đường 104 (xã Phú Ngọc)
Quốc lộ 20 (Km 104)
Sông La Ngà
(ấp 1)
Định Quán
90
Đường 105
Quốc lộ 20
Đến hết đường
Định Quán
91
Đường 107 (xã Ngọc Định)
Quốc lộ 20 (Km107)
Bến phà 107
Định Quán
92
Đường Thanh Sơn (đường nhựa)
Ngã ba bến phà
Đến hết
Định Quán
93
Đường Thú Y (xã Phú Vinh)
Quốc lộ 20
Đến hết
Định Quán
94
Đường ngã 4 Km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh)
Quốc lộ 20
Hết đường
Định Quán
95
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa)
Quốc lộ 20
Giáp xã
Gia Canh
Định Quán
96
Đường 118 (xã Phú Vinh)
Quốc lộ 20
Trạm bơm
Ba Giọt
Định Quán
97
Đường 120 (xã Phú Tân)
Quốc lộ 20
Đến hết xã
Phú Tân
Định Quán
98
Đường Gia Canh (xã Gia Canh)
Đường 13
Đến hết
Định Quán
99
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa)
Km4 + 500
Km7
Định Quán
100
Đường Đắk Lua
Sông Đồng Nai
Đăng Hà - Bình Phước
Tân Phú
101
Đường Tà Lài
Quốc lộ 20
Sông Đồng Nai (xã Tà Lài)
Tân Phú
102
Đường Trà Cổ
Quốc lộ 20
Đập Đồng Hiệp (xã Phú Điền)
Tân Phú
103
Đường Phú Lập - Nam Cát Tiên
Đường ấp 2 - 3 (ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng)
Đường 600A
Tân Phú
104
Đường 600A
Quốc lộ 20
Sông Đồng Nai (hết ranh xã Nam Cát Tiên)
Tân Phú
105
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn
Quốc lộ 20
Hồ Đa Tôn
Tân Phú
106
Đường Phú Xuân - Núi Tượng
Đường số 1 Ngọc Lâm
Đường Núi Phú Lập - Nam Cát Tiên tại xã Núi Tượng
Tân Phú
107
Đường chợ Phú Lộc đi bến đò
Đường Tà Lài
Sông Đồng Nai
Tân Phú
108
Đường Năm Tấn
Quốc lộ 20
Sông La Ngà
Tân Phú
109
Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm)
Quốc lộ 20
Rẫy
110
Đường Phú Lộc - Phú Xuân
Đường Tà Lài
Đường Phú Xuân - Núi Tượng
Tân Phú
111
Đường 30/4
Quốc lộ 20
Bình Thuận
Tân Phú
112
Đường Phú Lộc - Phú Tân
Đường chợ Phú Lộc đi bến đò
Ranh xã Phú Tân huyện Định Quán
Tân Phú
113
Đường 129
Quốc lộ 20
Suối Bùng Binh
Tân Phú
114
Đường Trần Văn Ơn
Đường Tôn Đức Thắng
Đường
Lý Thái Tổ
Nhơn Trạch
115
Đường Lý Tự Trọng
Lý Thái Tổ (769)
Sông
Nhơn Trạch
116
Nguyễn Văn Ký
Hùng Vương
H. Long Thành
Nhơn Trạch
117
Võ Văn Tần (Long Thọ 1)
Trần Phú
Hùng Vương
Nhơn Trạch
118
Huỳnh Thúc Kháng
Hùng Vương
KDC
Nhơn Trạch
119
Nguyễn Văn Trị
Đường Lý Thái Tổ
Xã Phú Hữu
Nhơn Trạch
120
Đường Đê Ông Kèo
Xã Phú Hữu
Xã Vĩnh Thanh
Nhơn Trạch
121
Võ Thị Sáu
Đường Hùng Vương
Khu dân cư
Nhơn Trạch
122
Đường Đào Thị Phấn
Đường Cây Dầu
Khu công nghiệp
Nhơn Trạch
123
Phạm Thái Bường
Đường Hùng Vương
Xã Phước Khánh
Nhơn Trạch
124
Đường Ngô Quyền
Quốc lộ 51
Cầu An Hòa
Biên Hòa
125
Đường Đinh Quan Ân
Quốc lộ 51
Võ Nguyên Giáp
Biên Hòa
126
Hương lộ 2
Đường Ngô Quyền
Hương lộ 21
Biên Hòa; Long Thành
127
Hương lộ 21
Quốc lộ 51
Hết ranh xã
Tam An
Long Thành
128
Hương lộ 10
TL769
Quốc lộ 56
Long Thành (10.000), Cẩm Mỹ
129
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp huyện Nhơn Trạch)
Quốc lộ 51
Ranh huyện Nhơn Trạch
Long Thành
130
Đường vào UBND xã Phước Bình
Quốc lộ 51
Ranh Đồng Nai - Bà Rịa Vũng Tàu
Long Thành
131
Đường vào UBND xã Bàu Cạn
Quốc lộ 51
Ranh Đồng Nai - Bà Rịa Vũng Tàu
Long Thành
132
Đường vào UBND xã Tân Hiệp
Quốc lộ 51
Hết đường thuộc xã Tân Hiệp
Long Thành
133
Đường An Lâm qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Tỉnh lộ 769)
Quốc lộ 51
TL 769
Long Thành
134
Đường Nguyễn Hải (đường liên xã An Phước - thị trấn Long Thành cũ)
Quốc lộ 51
Khu Liên Kim Sơn
Long Thành
135
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (từ QL 51 đến đường Phùng Hưng - xã An Phước)
Quốc lộ 51
Đường Phùng Hưng
Long Thành
136
Đường Khu công nghiệp Long Đức (từ QL 51 đến ranh Khu công nghiệp Long
Đức - xã An Phước)
Quốc lộ 51
Khu công nghiệp Long Đức
Long Thành
137
Đường liên xã An Phước - Tam An
Quốc lộ 51
HL21
Long Thành
138
Đường liên xã Long Đức - Lộc An
Quốc lộ 51
Hết đường thuộc xã Long Đức
Long Thành
139
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua Chùa Liên
Trì đến TL 769)
Ranh thị trấn Long Thành
Tỉnh lộ 769
Long Thành
140
Đường vào khu khai thác đá (từ QL 51 vào 3 km)
Quốc lộ 51
Long Thành
141
Đường Lê Quang Định
Long Thành
142
Đường Võ Thị Sáu
Long Thành
143
Đường Trần Văn Ơn
Long Thành
144
Đường Tôn Đức Thắng
Long Thành
145
Đường Nguyễn Hải
Long Thành
146
Đường Trần Nhân Tông
Long Thành
Phụ lục II
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Tờ trình số 10987/TTr-UBND
ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
Tên xã, thị trấn
Giá đất 2015 - 2019
Vùng đồng bằng
Vùng miền núi
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã)
1
Các phường thuộc thành phố Biên Hòa
350
2
Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa
300
3
Xã Tân Hạnh
250
4
Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước
220
180
130
80
5
Xã Long Hưng
180
140
100
80
II
Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Long Thành
200
170
150
2
Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An
Phước, Lộc An
140
120
100
70
3
Bình Sơn
140
120
100
70
4
Các xã: Suối Trầu, Cẩm Đường
140
120
100
70
5
Bình An
135
110
90
70
6
Tam An
140
120
100
70
7
Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp
135
110
90
70
III
Huyện Nhơn Trạch (12 xã)
1
Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch
140
120
100
70
IV
Thị xã Long Khánh (15 phường, xã)
1
Các phường thuộc thị xã Long Khánh
180
2
Xã Bảo Quang
65
50
40
35
3
Xã Bàu Trâm
55
45
35
30
4
Các xã: Bình Lộc, Bảo Vinh
85
60
40
35
5
Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen
90
70
50
35
6
Các xã: Hàng Gòn, Xuân Lập
65
55
45
35
V
Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Gia Ray
100
85
75
2
Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường, Xuân
Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng
40
30
25
20
3
Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp
50
40
30
25
VI
Huyện Cẩm Mỹ (13 xã)
1
Xã Xuân Mỹ
60
45
35
30
2
Xã Lâm San
55
45
35
30
3
Các xã: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo
60
45
35
30
4
Xã Long Giao
70
55
45
30
5
Các xã: Thừa Đức, Xuân Đường, Nhân Nghĩa
60
40
35
30
6
Các xã: Sông Nhạn, Xuân Quế
55
45
35
30
VII
Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Trảng Bom
150
130
120
2
Các xã: An Viễn, Đồi 61
100
80
60
45
3
Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao
60
50
40
30
4
Xã Hố Nai 3
140
100
70
50
5
Xã Bắc Sơn
130
100
70
50
6
Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến
120
90
70
50
7
Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa
100
80
60
45
8
Các xã: Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Thanh Bình, Hưng Thịnh
90
80
60
45
VIII
Huyện Thống Nhất (10 xã)
1
Xã Lộ 25
80
70
60
45
2
Xã Xuân Thạnh
130
100
80
50
3
Xã Bàu Hàm 2
130
100
80
50
4
Xã Hưng Lộc
100
80
60
50
5
Xã Xuân Thiện
60
50
40
30
6
Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung
80
70
60
40
IX
Huyện Định Quán (14 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Định Quán
80
60
40
2
Xã Thanh Sơn
30
20
15
10
3
Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Gia
Canh
50
40
30
20
4
Các xã: Phú Túc, Túc Trưng
50
40
30
25
5
Xã Suối Nho
50
40
30
25
6
Xã Phú Hòa
50
40
30
20
7
Xã Phú Cường
50
40
30
25
X
Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn)
1
TT. Tân Phú
80
60
40
2
Đắk Lua
20
15
12
10
3
Phú Bình
30
25
20
15
4
Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An; Phú Điền; Trà Cổ; Núi Tượng; Tà
Lài; Nam Cát Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc; Thanh Sơn
25
20
15
10
5
Phú Lâm
35
30
25
15
6
Phú Thanh; Phú Xuân
30
25
20
15
XI
Huyện Vĩnh Cửu (12 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Vĩnh An
Khu vực phía Nam sông Đồng Nai
100
80
50
Khu vực phía Bắc sông Đồng Nai
40
35
20
2
Xã Trị An
90
60
50
45
3
Xã Hiếu Liêm
40
35
20
15
4
Các xã: Phú Lý, Mã Đà
40
35
20
15
5
Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa
110
80
60
45
6
Các xã: Bình Lợi, Vĩnh Tân, Tân An
100
80
60
45
Phụ lục III
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Tờ trình số 10987/TTr-UBND
ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
Tên xã, thị trấn
Giá đất 2015 - 2019
Vùng đồng bằng
Vùng miền núi
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã)
1
Các phường thuộc thành phố Biên Hòa
350
2
Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa
300
3
Xã Tân Hạnh
250
4
Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước
220
180
130
80
5
Xã Long Hưng
180
140
100
80
II
Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Long Thành
200
170
150
2
Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An
Phước, Lộc An
140
120
100
70
3
Bình Sơn
140
120
100
70
4
Các xã: Suối Trầu, Cẩm Đường
140
120
100
70
5
Bình An
135
110
90
70
6
Tam An
140
120
100
70
7
Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp
135
110
90
70
III
Huyện Nhơn Trạch (12 xã)
1
Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch
140
120
100
70
IV
Thị xã Long Khánh (15 phường, xã)
1
Các phường thuộc thị xã Long Khánh
180
2
Xã Bảo Quang
65
50
40
35
3
Xã Bàu Trâm
55
45
35
30
4
Các xã: Bình Lộc, Bảo Vinh
85
60
40
35
5
Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen
90
70
50
35
6
Các xã: Hàng Gòn, Xuân Lập
65
55
45
35
V
Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Gia Ray
100
85
75
2
Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường, Xuân
Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng
50
40
30
25
3
Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp
60
50
40
30
VI
Huyện Cẩm Mỹ (13 xã)
1
Xã Xuân Mỹ
60
45
35
30
2
Xã Lâm San
55
45
35
30
3
Các xã: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo
60
45
35
30
4
Xã Long Giao
70
55
45
30
5
Các xã: Thừa Đức, Xuân Đường, Nhân Nghĩa
60
40
35
30
6
Các xã: Sông Nhạn, Xuân Quế
55
45
35
30
VII
Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Trảng Bom
150
130
120
2
Các xã: An Viễn, Đồi 61
100
80
60
45
3
Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao
60
50
40
30
4
Xã Hố Nai 3
140
100
70
50
5
Xã Bắc Sơn
130
100
70
50
6
Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến
120
90
70
50
7
Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa
100
80
60
45
8
Các xã: Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Thanh Bình, Hưng Thịnh
90
80
60
45
VIII
Huyện Thống Nhất (10 xã)
1
Xã Lộ 25
80
70
60
45
2
Xã Xuân Thạnh
130
100
80
50
3
Xã Bàu Hàm 2
130
100
80
50
4
Xã Hưng Lộc
100
80
60
50
5
Xã Xuân Thiện
60
50
40
30
6
Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung
80
70
60
40
IX
Huyện Định Quán (14 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Định Quán
80
60
40
2
Xã Thanh Sơn
30
20
15
10
3
Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Gia
Canh
50
40
30
20
4
Các xã: Phú Túc, Túc Trưng
50
40
30
25
5
Xã Suối Nho
50
40
30
25
6
Xã Phú Hòa
50
40
30
20
7
Xã Phú Cường
50
40
30
25
X
Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn)
1
TT. Tân Phú
80
60
40
2
Đắk Lua
20
15
12
10
3
Phú Bình
30
25
20
15
4
Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An; Phú Điền; Trà Cổ; Núi Tượng; Tà
Lài; Nam Cát Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc; Thanh Sơn
25
20
15
10
5
Phú Lâm
35
30
25
15
6
Phú Thanh; Phú Xuân
30
25
20
15
XI
Huyện Vĩnh Cửu (12 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Vĩnh An
Khu vực phía Nam sông Đồng Nai
100
80
50
Khu vực phía Bắc sông Đồng Nai
40
35
20
2
Xã Trị An
90
60
50
45
3
Xã Hiếu Liêm
40
35
20
15
4
Các xã: Phú Lý, Mã Đà
40
35
20
15
5
Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa
110
80
60
45
6
Các xã: Bình Lợi, Vĩnh Tân, Tân An
100
80
60
45
Phụ lục IV
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG TRỒNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Tờ trình số 10987/TTr-UBND
ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
Tên xã, thị trấn
Giá đất 2015 - 2019
Vùng đồng bằng
Vùng miền núi
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã)
1
Các phường thuộc thành phố Biên Hòa
240
2
Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa
210
3
Xã Tân Hạnh
170
4
Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước
150
130
100
80
5
Xã Long Hưng
125
100
70
60
II
Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Long Thành
140
100
80
2
Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An
Phước, Lộc An, Suối Trầu, Bình Sơn, Cẩm Đường, Bình An; Bàu Cạn, Tân
Hiệp, Tam An
100
80
70
60
III
Huyện Nhơn Trạch (12 xã)
1
Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch
100
80
70
60
IV
Thị xã Long Khánh (15 phường, xã)
1
Các phường thuộc thị xã Long Khánh
130
2
Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm, Bảo Vinh, Bình Lộc
50
40
30
25
3
Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen, Hàng Gòn, Xuân Lập
50
40
30
25
V
Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Gia Ray
70
50
30
2
Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường
35
30
25
20
3
Các xã: Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng
35
25
20
15
4
Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp
35
30
25
20
VI
Huyện Cẩm Mỹ (13 xã)
1
Các xã: Xuân Mỹ, Lâm San, Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông,
Xuân Bảo, Long Giao
35
30
25
20
2
Các xã: Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa
35
30
25
20
VII
Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Trảng Bom
100
80
60
2
Các xã: An Viễn, Đồi 61
70
50
40
30
3
Các xã: Hố Nai 3, Bắc Sơn
90
70
50
30
4
Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến, Cây Gáo, Đông Hòa, Trung
Hòa, Tây Hòa, Sông Trầu
70
50
40
30
5
Các xã: Thanh Bình, Hưng Thịnh, Bàu Hàm, Sông Thao
60
50
40
30
VIII
Huyện Thống Nhất (10 xã)
1
Các xã: Lộ 25, Xuân Thạnh
90
70
50
30
2
Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung, Xuân
Thiện, Hưng Lộc, Bàu Hàm 2
90
70
50
30
IX
Huyện Định Quán (14 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Định Quán
50
40
30
2
Xã Thanh Sơn
20
15
10
8
3
Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Túc, Phú
Vinh, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh
35
25
20
15
4
Xã Phú Hòa
35
25
20
15
5
Xã Phú Cường
35
25
20
15
X
Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn)
1
TT. Tân Phú
50
40
30
2
Đắk Lua
20
15
10
8
3
Phú Bình
30
25
20
15
4
Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An; Phú Điền; Trà Cổ; Núi Tượng; Tà
Lài; Nam Cát Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc; Thanh Sơn
25
20
15
10
5
Xã Phú Lâm
35
25
20
15
6
Các xã: Phú Thanh; Phú Xuân
30
25
20
15
XI
Huyện Vĩnh Cửu (12 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Vĩnh An
1,1
Phía Nam sông Đồng Nai
70
60
50
1,2
Phía Bắc sông Đồng Nai
40
35
25
2
Xã Trị An
65
50
40
35
3
Các xã: Phý Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm
40
35
25
15
4
Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Vĩnh Tân,
Tân An
80
60
45
35
Phụ lục V
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Tờ trình số 10987/TTr-UBND
ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
Tên xã, thị trấn
Giá đất 2015 - 2019
Vùng đồng bằng
Vùng miền núi
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã)
1
Các phường thuộc thành phố Biên Hòa
240
2
Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa
210
3
Xã Tân Hạnh
187
4
Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước
150
130
100
80
5
Xã Long Hưng
125
100
70
60
II
Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Long Thành
140
100
80
2
Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An
Phước, Lộc An, Suối Trầu, Bình Sơn, Cẩm Đường, Bình An
100
80
70
60
3
Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp, Tam An
100
80
75
70
III
Huyện Nhơn Trạch (12 xã)
1
Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch
100
80
70
60
IV
Thị xã Long Khánh (15 phường, xã)
1
Các phường thuộc thị xã Long Khánh
130
2
Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm, Bảo Vinh, Bình Lộc
50
40
30
20
3
Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen, Hàng Gòn, Xuân Lập
50
40
30
20
V
Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Gia Ray
70
50
30
2
Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường
40
30
25
20
3
Các xã: Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng
35
25
20
15
4
Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp
40
30
25
20
VI
Huyện Cẩm Mỹ (13 xã)
1
Các xã: Xuân Mỹ, Lâm San, Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông,
Xuân Bảo, Long Giao
40
30
25
20
2
Các xã: Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa
40
30
25
20
VII
Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Trảng Bom
100
80
60
2
Các xã: An Viễn, Đồi 61
70
50
40
30
3
Các xã: Hố Nai 3, Bắc Sơn
90
70
50
30
4
Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến, Cây Gáo, Đông Hòa, Trung
Hòa, Tây Hòa, Sông Trầu
70
50
40
30
5
Các xã: Thanh Bình, Hưng Thịnh, Bàu Hàm, Sông Thao
60
50
40
30
VIII
Huyện Thống Nhất (10 xã)
1
Các xã: Lộ 25, Xuân Thạnh
90
70
50
30
2
Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung, Xuân
Thiện, Hưng Lộc, Bàu Hàm 2
90
70
50
30
IX
Huyện Định Quán (14 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Định Quán
50
40
30
2
Xã Thanh Sơn
20
15
10
8
3
Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Túc, Phú
Vinh, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh
35
25
20
15
4
Xã Phú Hòa
35
25
20
15
5
Xã Phú Cường
35
25
20
15
X
Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn)
1
TT. Tân Phú
50
40
30
2
Đắk Lua
15
13
10
8
3
Phú Bình
25
20
15
10
4
Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An
20
15
10
8
5
Phú Điền; Trà Cổ
20
15
10
8
6
Các xã: Núi Tượng; Tà Lài; Nam Cát Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc;
Thanh Sơn
20
15
10
8
7
Phú Lâm
30
20
15
10
8
Phú Thanh; Phú Xuân
25
20
15
10
XI
Huyện Vĩnh Cửu (12 xã, thị trấn)
1
Thị trấn Vĩnh An
1.1
Phía Nam sông Đồng Nai
70
60
50
1.2
Phía Bắc sông Đồng Nai
40
35
25
2
Xã Trị An
60
50
40
30
3
Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm
40
35
25
20
4
Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Vĩnh Tân,
Tân An
80
60
45
30




